Giá điện kinh doanh năn 2022
Giá điện kinh doanh năm 2022 là vấn đề nhận được nhiều quan tâm của mọi người. Đặc biệt đối với doanh nghiệp, điện kinh doanh chiếm phần lớn chi phí. Vậy thế nào là điện kinh doanh, cập nhật mới nhất về giá điện kinh doanh năm 2022. Cùng Chtech update bảng giá mới nhất, chính xác nhất trong bài viết dưới đây.
1. Thế nào là điện kinh doanh?
1.1 Điện kinh doanh là gì
Hiểu đơn giản về điện kinh doanh, đây là loại hình điện năng, được sử dụng cho mục đích kinh doanh, nhằm tạo ra lợi nhuận cho người dùng. Vì thế, điện kinh doanh chủ yếu phục vụ cho các cá nhân, tổ chức kinh doanh nói chung. Điện kinh doanh phục vụ các cá nhân, tổ chức kinh doanh
1.2 Ai nên dùng điện kinh doanh?
Tham khảo trong biểu giá điện của EVN, đối tượng bị tính giá cao nhất là kinh doanh và dịch vụ. Giá bán lẻ điện kinh doanh áp dụng cho bên mua sử dụng cho mục đích kinh doanh, cụ thể gồm:
Cửa hàng, cơ sở kinh doanh
– Cửa hàng, siêu thị, hội chợ, các cơ sở kinh doanh thương mại bán vật tư, hàng hóa
– Cơ sở kinh doanh tiền tệ, ngân hàng thương mại, công ty tài chính, chứng khoán, quỹ tiết kiệm
– Cơ sở du lịch, nhiếp ảnh
– Cơ sở sửa chữa đồ dùng gia đình
– Các cơ sở hoạt động trong lĩnh vực thông tin, bưu chính, trừ các dịch vụ công ích
– Nhà hàng, quán hát, vũ trường, massage, bar
– Cửa hàng ăn uống
– Cửa hàng giặt là, may đo, rửa xe, làm tóc
– Cơ sở sửa chữa, tân trang phương tiện vận tải như ô tô, xe máy
– Khách sạn, nhà nghỉ, phòng trọ, nhà cho thuê
Công ty, doanh nghiệp, tổ chức cơ quan nhà nước
– Công ty tổ chức hoạt động bảo hiểm, trừ các đơn vị bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
– Công ty truyền thông, viễn thông, truyền hình, xổ số
– Phòng bán vé, trạm giao nhận hàng, quầy bán hàng hóa tại nhà ga, sân bay, bến xe, bến cảng.
– Trạm thu phí giao thông, nơi trông giữ xe, kho chứa hàng hóa trong quá trình lưu thông
– Văn phòng, trụ sở quản lý của doanh nghiệp, trừ những văn phòng quản lý đặt cùng địa điểm cùng với khu sản xuất.
– Văn phòng đại diện của các tổ chức kinh doanh, công ty tư vấn, văn phòng công chứng
– Bộ phận kinh doanh của các đơn vị trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao, nhà thi đấu thể thao, viện bảo tàng, triển lãm.
– Cơ sở kinh doanh thể dục thể thao, nhà hát, công ty biểu diễn, rạp chiếu bóng, rạp xiếc.
1.3 Hướng dẫn cách tính giá điện kinh doanh, đơn giản, chính xác nhất
Hướng dẫn cách tính giá điện kinh doanh, đơn giản, chính xác nhất
Các căn cứ để tính tiền điện kinh doanh mà khách hàng phải trả trong kỳ gồm:
- Đối tượng sử dụng điện
- Lượng điện thực tế sử dụng trong kỳ của đơn vị
- Số ngày sử dụng điện thực tế
- Biểu giá điện kinh doanhđược EVN đưa ra
– Công thức tính tiền điện theo kWh: Mti= (Mqi/T)*N (kWh)
Mti: Mức bậc thang thứ I, làm cơ sở tính tiền điện (kWh)
Mqi: Mức bậc thang thứ i trong quy trình trong biểu giá tiền điện
N: số ngày tính tiền
T: số ngày của tháng liền kề
– Công thức tính tiền điện theo công suất A= P.t
P: công suất (KW hoặc J/s)
t: thời gian sử dụng (giờ)
Quy đổi W: 1kW=1000W, 1MW=1000000W
Cần lưu ý, công suất là thông số hiển thị cho người dùng biết được lượng điện năng tiêu thụ của thiết bị. Hay cho biết, thiết bị sẽ tốn bao nhiêu số điện trong 1 tháng. Từ đó, chúng ta có thể tính ra số tiền điện cần nộp.
2. Cập nhật chi tiết bảng giá điện kinh doanh năm 2022
2.1 Bảng giá điện kinh doanh cập nhật mới nhất năm 2022
TT | Nhóm đối tượng | Giá bán điện
(đồng/kWh) |
1 | Cấp điện áp từ 22 kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 2.442 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.361 | |
c) Giờ cao điểm | 4.251 | |
2 | Cấp điện áp từ mức 6 đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.629 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.547 | |
c) Giờ cao điểm | 4.400 | |
3 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.666 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.622 | |
c) Giờ cao điểm | 4.587 |
2.2 Bảng giá điện kinh doanh đối với hộ gia đình và các nhà trọ
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện
(đồng/kWh) |
1 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 | 1.678 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.734 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 | 2.014 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 | 2.536 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 | 2.834 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.927 | |
2 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt cho khách hàng dùng công tơ thẻ trả trước | 2.461 |
Lưu ý thêm với trường hợp là sinh viên và người lao động thuê nhà ở:
– Thời hạn thuê dưới 12 tháng, chủ nhà không kê khai được đầy đủ số người dùng điện. Giá bán lẻ áp dụng là giá điện sinh hoạt bậc 3, từ 101 – 200 kWh. Tính cho toàn bộ sản lượng điện đo tại công tơ.
– Nếu chủ nhà kê khai được đầy đủ số người dùng điện. Trách nhiệm của bên bán là phải cấp định mức căn cứ vào sổ tạm trú hoặc chứng từ xác nhận tạm trú. Theo đó, cứ 4 người là một hộ sử dụng điện, để tính số định mức áp dụng giá điện.
2.3 Bảng giá điện kinh doanh sản xuất EVN mới nhất 2022
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện
(đồng/kWh) |
1.1 | Cấp điện áp từ 110kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 1.536 | |
b) Giờ thấp điểm | 970 | |
c) Giờ cao điểm | 2.759 | |
1.2 | Cấp điện áp dao động từ mức 22 đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.555 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.007 | |
c) Giờ cao điểm | 2.871 | |
1.3 | Cấp điện áp từ mức 6 đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.611 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.044 | |
c) Giờ cao điểm | 2.964 | |
1.4 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.685 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.100 | |
c) Giờ cao điểm | 3.076 |
Đối với khách hàng mua điện tại cấp điện áp 20Kv. Giá điện sẽ áp dụng tại cấp điện áp từ 22-110kV.
Điện sinh hoạt áp dụng cho hộ gia đình, với bảng giá điện ứng với các bậc tiêu thụ điện
2.4 Bảng giá điện sinh hoạt
Điện sinh hoạt được bán theo quy định áp dụng cho các hộ gia đình. Bảng giá điện ứng với các bậc tiêu thụ điện. Mỗi bậc sẽ có mức giá khác nhau trên mỗi 1kWh sử dụng thực tế. ( Giá điện kinh doanh)
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện
(đồng/kWh) |
1 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 | 1.678 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.734 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 | 2.014 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 | 2.536 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 | 2.834 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.927 | |
2 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt cho khách hàng dùng công tơ thẻ trả trước | 2.461 |
Với việc nắm được thông tin giá điện kinh doanh năm 2022 sẽ giúp bạn dễ dàng tính toán tiền điện và có sự cân đối hợp lý. Bạn hãy chủ động cập nhật bảng giá mới nhất tại website của công ty CHTECH.
Hotline: 034 360 5292 hoặc Website: chtech.vn